HOÀNG TÙNG

  • Họ tên : HOÀNG TÙNG
  • M/F : Nam
  • Hiện trạng công tác : Đang giảng dạy
  • Học vị : PGS.TS
  • Học hàm - chức danh : Phó giáo sư
  • Chức vụ : Hiệu trưởng
  • Ngày sinh : 1976
  • Email : tungh@huce.edu.vn
  • 5/5 - (8 bình chọn)

ĐÀO TẠO

Đại học: Đại học Xây dựng, Việt Nam. 1998
Thạc sĩ: Phòng thí nghiệm trung tâm về cầu Đường, Cộng hòa Pháp. 2002
Tiến sĩ: Phòng thí nghiệm trung tâm về cầu Đường, Cộng hòa Pháp. 2005

HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH

  • Hướng 1: Công trình nền mặt đường chuyên sâu;
  • Hướng 2: Quản lý khai thác đường ô tô;
  • Hướng 3: Vật liệu mới trong xây dựng đường ô tô;

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian Nơi công tác Chức danh
2000-2002 Phòng thí nghiệm trung tâm về cầu Đường-Cộng hòa Pháp Thực tập sinh
2002-2005 Phòng thí nghiệm trung tâm về cầu Đường-Cộng hòa Pháp Nghiên cứu sinh
2006-2016 Hội đồng nghiệm thu nhà nước về công trình giao thông Chuyên gia
2000-nay Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Giảng viên
2009-2014 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Phó Trưởng Khoa Cầu Đường
2014-2019 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Trưởng Khoa Cầu Đường
2019-2023 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Phó Hiệu trưởng
2023-nay Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Hiệu trưởng

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

16. (2019). Tro xỉ nhiệt điện đốt than làm nền đường ô tô-Yêu cầu kỹ thuật, thi công, nghiệm thu. TCVN 12660-2019.16.(2019). Chỉ dẫn kỹ thuật-Phương pháp gia cố nông toàn khối có sử dụng tro bay. Bộ Xây Dựng.
15. (2019). Chỉ dẫn kỹ thuật mặt đường bê tông đầm lăn có sử dụng tro bay. Bộ Xây dựng.
14. (2019).Nghiên cứu sử dụng tro xỉ trong xây dựng công trình nền mặt đường giao thông. Bộ Xây dựng.
13. (2017). Gia cố nền đất yếu. Phương pháp gia cố toàn khối. TCVN 11832-2017.
12. (2017). Nghiên cứu đánh giá khả năng chống cắt của bê tông nhựa phục vụ nâng cao chất lượng mặt đường phù hợp với những tuyến đường có lưu lượng và tải trọng lớn. Bộ Giao thông vận tải.
11. (2012). Nghiên cứu ứng dụng cọc PCC trong xử lý nền đường đầu cầu.
10. (2012). Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng tới an toàn giao thông và một số giải pháp nâng cao chất lượng khai thác xe buýt trên địa bàn Hà Nội. Bộ Giáo dục đào tạo.
9. (2012). Nghiên cứu áp dựng hình thức đầu tư BOT cho dự án xây dựng và cải tạo đường trong điều kiện Hà Nội. Trường Đại học Xây dựng.
8. (2011). Nghiên cứu xây dựng phần mềm thiết kế hình học đường trong điều kiện Việt Nam. Bộ Giáo dục đào tạo.
7. (2010). Nghiên cứu xác định tải trọng khi thiết kế kết cấu áo đường trên các đường cong nằm. Trường Đại học Xây dựng.
6. (2009). Nghiên cứu điều kiện áp dụng làn phụ leo dốc trong đường ô tô cấp cao. Trường Đại học Xây dựng.
5. (2008). Nghiên cứu phương pháp đào hoàn trả đường cũ khi thi công hệ thống ống cấp thoát nước. Trường Đại học Xây dựng.
4. (2007). Tai nạn xe buýt Hà Nội, thực trạng, nguyên nhân, kiến nghị. Trường Đại học Xây dựng.
3. (2006). Một số nội dung nghiên cứu về hình thức tổ chức giao thông bằng biển báo. Trường Đại học Xây dựng.
2. (2001). Nghiên cứu phương pháp tính toán mặt đường bê tông xi măng. Trường Đại học Xây dựng.
1. (2001). Hệ số cố kết theo thời gian. Trường Đại học Xây dựng.

TỔ CHỨC, HIỆP HỘI

  • Chuyên gia Hội đồng nghiệm thu Nhà nước về Công trình xây dựng
  • Chuyên gia Ủy ban Kinh tế Quốc hội về Công trình giao thông.
  • Chuyên gia World Bank, FAO, France Expertise.
  • Thành viên hiệp hội đường Quốc tế – AIPCR.

SÁCH VÀ GIÁO TRÌNH

CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

Tiêu đề
Trích dẫn bởi
Năm
Experimental Investigation of the Rutting Potential of Polymer-modified Asphalt Binders using the Multiple Stress Creep Recovery Test
T Hoang
Engineering, Technology & Applied Science Research 15 (2), 21166-21170, 2025
2025
Reseach and recommendation of pavement structure design solutions for roundabout intersections based on wheel load distribution factors
NV Bich, H Tung
Transport magazin 65 (3/2025 (751)), 20-23, 2025
2025
A new test to simulate asphalt crack development at particle contacts
N Thom, T Hoang
Construction and Building Materials 457, 139360, 2024
32024
TNIK inhibition sensitizes TNIK-overexpressing lung squamous cell carcinoma to radiotherapy
T Nguyen, FA Carrieri, N Connis, A Lafargue, J Chang, A Chan, AC Shetty, ...
Molecular cancer therapeutics 23 (8), 1201-1211, 2024
112024
Landslide spatial prediction utilizing fuzzy unordered rules induction ensemble models: a case study in Thai Nguyen, Vietnam
H Ha, QD Bui, DC Vu, T Hoang, DH Pham, VP Nguyen, MH Do, XT Tran, ...
Modeling Earth Systems and Environment 10 (2), 2201-2219, 2024
32024
Identification of a predictive genomic biomarker for prostate-directed therapy in synchronous low-volume metastatic castration-sensitive prostate cancer
P Sutera, AC Shetty, Y Song, T Hodges, T Hoang, Z Rana, K Pienta, ...
European urology oncology 7 (2), 241-247, 2024
112024
Facile preparation of porphyrin@ g-C3N4/Ag nanocomposite for improved photocatalytic degradation of organic dyes in aqueous solution
TT Nguyen, HT Bui, GT Nguyen, TN Hoang, C Van Tran, PH Ho, ...
Environmental Research 231, 115984, 2023
332023
Quantum Chemistry–Machine Learning Approach for Predicting Properties of Lewis Acid–Lewis Base Adducts
H Huynh, TJ Kelly, L Vu, T Hoang, PA Nguyen, TC Le, EA Jarvis, H Phan
ACS omega 8 (21), 19119-19127, 2023
42023
Assessment of electric two-wheelers development in establishing a national e-mobility roadmap to promote sustainable transport in Vietnam
DV Hiep, NH Tran, NA Tuan, TM Hung, NV Duc, H Tung
Sustainability 15 (9), 7411, 2023
142023
Griseofulvin Radiosensitizes Non–Small Cell Lung Cancer Cells and Activates cGAS
X Wang, N Raman, G Lemtiri-Chlieh, J Chang, S Jagtap, DD Chowdhury, ...
Molecular cancer therapeutics 22 (4), 519-528, 2023
62023
Spatial prediction of landslides along National Highway-6, Hoa Binh province, Vietnam using novel hybrid models
HT Hang, H Tung, PD Hoa, NV Phuong, TV Phong, R Costache, ...
Geocarto International 37 (18), 5201-5226, 2022
182022
Nghiên cứu sử dụng đá thải phối trộn với tro xỉ nhà máy nhiệt điện đốt than trong xây dựng nền đường ô tô
H Tùng
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (TCKHCNXD)-ĐHXDHN 16 (3V), 1-6, 2022
2022
Accessibility to public transport from the perspective of the aged people in developing countries: a case study in Hanoi, Vietnam
LH Thuy, HNT Hong, HPT Thu, TN Hoang
Tạp chí Khoa học Giao thông vận tải 73 (4), 344-358, 2022
22022
Flash flood susceptibility prediction mapping for a road network using hybrid machine learning models
H Ha, C Luu, QD Bui, DH Pham, T Hoang, VP Nguyen, MT Vu, BT Pham
Natural hazards 109 (1), 1247-1270, 2021
662021
Influence of Distance Between Cement-fly Ash-gravel Piles on The Foundation Treatment in Vietnam
DP Bui, T Hoang, PV Nguyen, DV Ngo, CP Cao
GEOMATE Journal 20 (79), 104-110, 2021
22021
Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu các lớp phân cách và lớp móng trên tới lực tiếp xúc tại đáy tấm bê tông xi măng mặt đường ô tô
H Tùng, NT Hoài, NT Ngân, PH Phước, PT Tới, BV Dưỡng
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (TCKHCNXD)-ĐHXDHN 15 (1V), 29-36, 2021
2021
A vision-based excavator productivity analysis in Vietnam
HV Quang, TN Hoang
Tạp chí Khoa học Giao thông vận tải 72 (4), 423-436, 2021
42021
Khảo sát sự biến thiên của nhiệt độ trong tấm BTXM mặt đường ở điều kiện miền Bắc
HT Nguyễn Thị Ngân, Ngô Việt Đức
Tạp chí Giao thông Vận tải, 2020
2020
Kết hợp lý thuyết tính ngược và việc sử dụng thiết bị gia tải động FWD để đánh giá khả năng làm việc của mặt đường bê tông xi măng
HT Nguyễn Thị Ngân, Ngô Việt Đức
Giao thông vận tải, 2019
2019
Combining back calculation theory and the use of FWD to evaluate the workability of cement concrete pavement
NT Ngân, NV Đức, H Tùng
Journal of Transportation, 2019
2019
Hệ thống không thể thực hiện thao tác ngay bây giờ. Hãy thử lại sau.