LƯƠNG NGỌC DŨNG

  • Họ tên : LƯƠNG NGỌC DŨNG
  • M/F : Nam
  • Hiện trạng công tác : Đang giảng dạy
  • Học vị : Tiến sĩ
  • Học hàm - chức danh : Giảng viên
  • Chức vụ :
  • Ghi chú : Phó trưởng BM
  • Ngày sinh : 21-02-1982
  • Email : dungln@huce.edu.vn
  • 4.7/5 - (4 bình chọn)

ĐÀO TẠO

Đại học: Chuyên ngành Trắc địa, Trường Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội, Việt Nam. 2005
Thạc sĩ: Chuyên ngành Trắc địa, Trường Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội, Việt Nam. 2009
Tiến sĩ: Chuyên ngành Trắc địa, Đại học Nice, Pháp. 2015

HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH

1. Công tác trắc địa công trình.
2. Quan trắc biến dạng công trình.
3. Xây dựng cơ sở dữ liệu, thành lập bản đồ địa hình 3D.

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm
2/2020-đến nay Trường Đại học Xây Dựng Giảng viên

Phó Trưởng Bộ môn

3/2016-02/2020 Trường Đại học Xây Dựng Giảng viên
11/2011-12/2015 Đại học Nice (Nice, CH Pháp) Nghiên cứu sinh
4/2006-10/2011 Bộ môn Trắc địa, Khoa Cầu Đường, Trường Đại học Xây dựng Giảng viên

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

9. Thành viên (2020). Nghiên cứu và phát triển phương pháp xử lý số liệu chuỗi tọa độ liên tục của lưới GNSS địa động. Cấp Bộ 

8. Chủ nhiệm đề tài (2018). Nghiên cứu, phân tích đánh giá phương pháp quan trắc chuyển dịch ngang Inclinometer. Trường Đại học Xây dựng
7. Tham gia (2018). Nghiên cứu, phân tích đánh giá phương pháp quan trắc nghiêng Tiltmeter. Trường Đại học Xây dựng
6. Chủ nhiệm đề tài (2016). Lý thuyết nhiễu bậc nhất trong tính toán quỹ đạo vệ tinh trắc địa không gian. Trường Đại học Xây dựng
5. Chủ nhiệm đề tài (2010). Nghiên cứu, đánh giá các trị đo quan trắc chuyển dịch ngang được thực hiện bằng các kỹ thuật mới. Trường Đại học Xây dựng
4. Thành viên (2008). Nghiên cứu xây dựng mô hình số địa hình bằng thiết bị và công nghệ hiện đại ứng dung trong khảo sát, thiết kế xây dựng công trình giao thông và thủy lợi. Cấp Bộ 

3. Chủ nhiệm đề tài (2008). So sánh, đánh giá hiệu quả và độ chính xác của máy TĐĐT với các công cụ truyền thống trong việc đo vẽ mặt cắt các công trình dạng tuyến. Trường Đại học Xây dựng
2. Chủ nhiệm đề tài (2007). Đặc điểm bản đồ địa hình của các công trình dạng tuyến và các công cụ, phần mềm ứng dụng. Trường Đại học Xây dựng
1. Thành viên (2006). Khả năng ứng dụng máy TĐĐT trong quan trắc chuyển dịch ngang. Trường Đại học Xây dựng

SÁCH VÀ GIÁO TRÌNH

2. TRẦN ĐÌNH TRỌNG (CHỦ BIÊN), LƯƠNG NGỌC DŨNG, HÀ THỊ HẰNG, BÙI NGỌC SƠN, VŨ ĐÌNH CHIỀU, HÀ TRUNG KHIÊN, NGUYỄN ĐÌNH HUY (2017). Trắc địa. Nhà xuất bản xây dựng
1. Ngoc Dung Luong (2016). Analyse d’erreurs des constellations et applications, l’auteur. Édition Universitaires Européennes.

CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

Tiêu đề
Trích dẫn bởi
Năm
Integrating SBAS-InSAR and Artificial Intelligence for Land Subsidence Monitoring in Ca Mau, Vietnam
TK Ha, VA Tran, QN Pham, ND Luong, DT Tran
Inzynieria Mineralna-Journal of the Polish Mineral Engineering Society 1, 2025
2025
Evaluation of the Applicability of Geospatial Data Collected by Mobile Lidar in Transport Infrastructure Projects
ND Luong
Inzynieria Mineralna-Journal of the Polish Mineral Engineering Society 1, 2025
2025
Evaluating Machine Learning Models for Predicting Structural Subsidence Based on Leveling Data: A Case Study in Vietnam
DH Nguyen, ND Luong, DT Tran, TH Tran
International Journal of Sustainable Construction Engineering and Technology …, 2025
2025
Accuracy Assessment of the PPP Solution Using Standard GNSS Receivers.
VN Quang, LN Dung, NV Ha, TD Trong
Earth Sciences Research Journal 29 (2), 2025
2025
Advantages of MTL solutions in Vietnam's transportation infrastructure surveying: a case study of the AU20 system
NQ Vu, ND Luong
Survey Review, 1-15, 2025
2025
Comparison of random forest and extreme gradient boosting algorithms in land cover classification in van yen district, Yen Bai Province, Vietnam
DK Thanh, DL Ngoc, HD Dieu, VA Tran
J Hydro-Environ Res 23, 50-59, 2025
52025
Prediction of building subsidence in Vietnam using machine learning techniques based on leveling results
DT Tran, ND Luong, DH Nguyen
Geodesy and Cartography 50 (3), 150–155-150–155, 2024
12024
Study on the positioning efficiency of GNSS RTK for road profile surveys-case study in Vietnam
TD Trong, LN Dung
Journal of Science and Technology in Civil Engineering (JSTCE)-HUCE 18 (2 …, 2024
32024
Study on the application of TLS for bridge deflection inspection in Vietnam
VD Chieu, LN Dung, CV Hung, VN Quang, BN Son
Journal of Science and Technology in Civil Engineering (JSTCE)-HUCE 17 (4 …, 2023
42023
Applying GIS and geospatial measurement technologies in construction data management in Vietnam: a case study of Hanoi University of Civil Engineering’s Campus
ND Luong, DT Tran, CH Doung
International Journal of Geoinformatics 19 (10), 40-50, 2023
42023
Analysis of bridge displacement using GNSS time-series data
NQ Vu, TN Le, ND Luong
IOP Conference Series: Materials Science and Engineering 1289 (1), 012034, 2023
12023
Flash flood and landslide susceptibility analysis for a mountainous roadway in Vietnam using spatial modeling
C Luu, H Ha, QD Bui, ND Luong, DT Khuc, H Vu, DQ Nguyen
Quaternary Science Advances 11, 100083, 2023
292023
Nghiên cứu giải pháp đánh giá ô nhiễm không khí khu vực khai thác mỏ đất đắp bằng dữ liệu Sentinel-5P Tropomi
LN Dũng, BD Quỳnh, TĐ Trọng, NV Dũng, TX Dự, HT An, LV Điệp, ...
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (TCKHCNXD)-ĐHXDHN 17 (1V), 62-74, 2023
22023
Determination of Helmert transformation parameters for continuous GNSS networks: a case study of the Géoazur GNSS network
DT Tran, JM Nocquet, ND Luong, DH Nguyen
Geo-Spatial Information Science 26 (1), 125-138, 2023
112023
Flash Flood and Landslide Susceptibility Analysis for a Mountainous Roadway in Vietnam Using Spatial Modeling. Quaternary Science Advances, Vol. 11
C Luu, H Ha, QD Bui, ND Luong, DT Khuc, H Vu, DQ Nguyen
52023
Nghiên cứu ứng dụng máy bay không người lái trong xác định kích thước và thể tích bể chứa nổi
HT Hằng, VĐ Chiều, LN Dũng, NT Huyền, VN Quang, DC Hiếu
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (TCKHCNXD)-ĐHXDHN 16 (3V), 7-20, 2022
32022
Nghiên cứu các phương án xử lý kết hợp số liệu của nhiều hệ thống định vị vệ tinh trong mạng lưới GNSS
VĐ Chiều, VN Quang, LN Dũng, HT Hằng, TĐ Trọng
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (TCKHCNXD)-ĐHXDHN 15 (7V), 156-166, 2021
42021
Nghiên cứu chế độ bay UAV trong khảo sát địa hình công trình dạng tuyến-ứng dụng cho đoạn đường đê Xuân Quan, Hà Nội
LN Dũng, TĐ Trọng, VĐ Chiều, BD Quỳnh, HT Hằng, DC Hiểu, NĐ Huy
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (TCKHCNXD)-ĐHXDHN 15 (7V), 131-142, 2021
32021
Đánh giá công nghệ quan trắc nghiêng bằng thiết bị Portable Tiltmeter ở Việt Nam
LN Dũng, BD Quỳnh, PQ Khánh, HV Long, DT Oanh
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (TCKHCNXD)-ĐHXDHN 15 (1V), 134-145, 2021
2021
Impact of the precise ephemeris on accuracy of GNSS baseline in relative positioning technique
DT Tran, DH Nguyen, ND Luong, DT Dao
Vietnam journal of earth sciences 43 (1), 96-110, 2020
52020
Hệ thống không thể thực hiện thao tác ngay bây giờ. Hãy thử lại sau.